🔍
Search:
TRÁI PHẢI
🌟
TRÁI PHẢI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
앞과 뒤, 왼쪽과 오른쪽.
1
TRƯỚC SAU TRÁI PHẢI:
Trước và sau, bên trái và bên phải.
-
☆☆
Danh từ
-
1
왼쪽과 오른쪽.
1
TRÁI PHẢI:
Bên trái và bên phải.
-
2
옆이나 주변.
2
XUNG QUANH:
Bên cạnh hay xung quanh.
-
3
곁에 가까이 데리고 있는 사람.
3
TRỢ THỦ:
Người mà mình đang dẫn dắt bên cạnh.
-
4
좌익과 우익.
4
PHÁI TẢ HỮU:
Cánh tả và cánh hữu.
-
5
어떤 요인이나 힘에 영향을 받아 움직이거나 결정됨.
5
SỰ QUYẾT ĐỊNH THÀNH BẠI:
Việc được quyết định hay di chuyển do chịu sự ảnh hưởng bởi nhân tố hay sức mạnh nào đó.
🌟
TRÁI PHẢI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
뇌의 대부분을 차지하며 표면에 주름이 많은, 좌우 한 쌍을 이룬 기관.
1.
NÃO:
Cơ quan có một cặp trái phải, có nhiều nếp nhăn trên bề mặt và chứa đại bộ phận não.
-
Danh từ
-
1.
가슴 부위를 이루는 활 모양의 뼈. 좌우로 열두 쌍이 있고 폐, 심장 등 가슴 부위의 내장 기관들을 보호한다.
1.
XƯƠNG SƯỜN:
Xương có hình dạng cánh cung, hình thành nên lồng ngực, có mười hai cặp xương trái phải, bảo vệ cơ quan nội tạng phần ngực như tim, phổi vv...
-
Danh từ
-
1.
평면이 상하와 좌우의 두 차원으로 이루어져 있음.
1.
HAI THỨ NGUYÊN, HAI CHIỀU:
Ý nói mặt phẳng được tạo thành bởi hai chiều trái phải và trên dưới.
-
Phó từ
-
1.
물이 천천히 고루 끓거나 바닥이 고루 따뜻한 모양.
1.
ÂM Ỉ:
Hình ảnh nước chầm chậm sôi đều hoặc sàn nhà ấm đều.
-
2.
머리를 좌우로 천천히 잇따라 흔드는 모양.
2.
NHÈ NHẸ:
Hình ảnh lắc đầu liên tiếp sang trái phải một cách chậm rãi.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
아기나 새끼를 낳은 후 사람이나 동물의 유방에서 나오는 불투명한 흰색의 액체.
1.
SỮA MẸ:
Chất lỏng màu trắng đục, xuất hiện ở vú của người hay động vật sau khi đẻ con.
-
2.
사람이나 동물의 가슴 또는 배의 좌우에 쌍을 이루고 있는 불룩하게 나온 부분.
2.
VÚ:
Bộ phận lồi ra gồm một cặp trái phải ở ngực của người hay bụng của động vật.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
음식의 재료로 쓰이는 소, 돼지, 닭 등의 가슴뼈와 거기에 붙은 살. 또는 그것으로 만든 음식.
1.
SƯỜN, MÓN SƯỜN:
Xương sườn và thịt gắn vào chỗ đó của bò, lợn, gà… được dùng làm nguyên liệu của món ăn. Hoặc món ăn được làm bằng cái đó.
-
2.
등뼈에 붙어 좌우로 둥글게 심장과 폐를 둘러싸고 있는 여러 개의 뼈.
2.
XƯƠNG SƯỜN:
Các xương gắn vào xương sống, bao vòng trái phải quanh tim và phổi.
-
3.
(놀리는 말로) 몸이 매우 말라서 뼈만 남은 것 같은 사람.
3.
NGƯỜI GẦY TRƠ XƯƠNG:
(cách nói trêu chọc) Người giống như chỉ còn xương do thân mình rất gầy.
-
Danh từ
-
1.
좌우 두 개의 주머니 모양으로 정자를 만들고 남성 호르몬을 분비하는 포유동물 수컷의 생식 기관.
1.
HÒN DÁI, TINH HOÀN:
Cơ quan sinh dục giống đực ở động vật có vú, có dạng túi ở hai bên trái phải, tạo nên tinh trùng và tiết ra hoóc môn nam tính.
-
Phó từ
-
1.
머리, 고개, 꼬리 등 몸의 일부분을 가볍게 자꾸 좌우로 흔드는 모양.
1.
LẮC LẮC, LẮC LƯ:
Hình ảnh cứ lắc nhẹ qua trái phải một phần của cơ thể như đầu, cổ, đuôi...
-
Phó từ
-
1.
물 등이 천천히 고루 끓는 모양.
1.
LỤC BỤC:
Hình ảnh nước sôi một cách đều đều.
-
2.
바닥이 고루 더운 모양.
2.
ÂM ẤM:
Hình ảnh sàn (nhà/phòng) nóng đều.
-
3.
작은 벌레 등이 소리 없이 기어가는 모양.
3.
LẸ LÀNG:
Hình ảnh sâu bọ nhỏ... trườn đi không tiếng động.
-
4.
조심스럽게 움직이는 모양.
4.
RÓN RÉN:
Hình ảnh dịch chuyển một cách cẩn thận.
-
5.
머리나 꼬리 등을 좌우로 가볍게 흔드는 모양.
5.
NHÈ NHẸ:
Hình ảnh lắc đầu hay đuôi... sang trái phải một cách nhẹ nhàng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
정해진 기준에서 앞뒤, 좌우, 위아래 등으로 벌여진 관계.
1.
THỨ TỰ:
Quan hệ diễn ra theo chiều trước sau, trái phải, trên dưới... ở tiêu chuẩn nhất định.
-
2.
어떤 일을 하거나 어떤 일이 이루어지는 차례.
2.
TRÌNH TỰ, TUẦN TỰ:
Trật tự làm việc nào đó hoặc việc nào đó được thực hiện.
-
None
-
1.
머리를 크게 돌리거나 목을 앞뒤 좌우로 굽히는 간단한 체조.
1.
VẬN ĐỘNG CỔ, THỂ DỤC PHẦN CỔ:
Thể dục đơn giản bằng cách xoay đầu theo vòng lớn hay gập cổ về trước sau, trái phải.
-
Danh từ
-
1.
좌우 방향으로 그은 줄.
1.
HÀNG NGANG, GẠCH NGANG:
Hàng kẻ theo hướng trái phải.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
사람이나 사물 등이 실제로 존재하지 않는 상태이다.
1.
KHÔNG CÓ, KHÔNG TỒN TẠI:
Là trạng thái mà con người hay sự vật... không tồn tại trong thực tế.
-
2.
어떤 사실이나 현상이 현실로 존재하지 않는 상태이다.
2.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái mà sự việc hay hiện tượng nào đó không tồn tại trong hiện thực.
-
3.
어떤 일이나 증상 등이 나타나지 않은 상태이다.
3.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái mà sự việc hay triệu chứng... không xảy ra.
-
4.
어떤 것이 많지 않은 상태이다.
4.
KHÔNG CÓ, KHÔNG BAO NHIÊU:
Là trạng thái mà cái nào đó không nhiều.
-
5.
돈이나 재산 등이 넉넉하지 못하여 가난하다.
5.
KHÔNG CÓ (TIỀN, TÀI SẢN…):
Tiền bạc hay tài sản…. không được dư dả và nghèo khó.
-
6.
어떤 일이 가능하지 않다.
6.
KHÔNG CÓ, KHÔNG THỂ:
Việc nào đó không có khả năng.
-
7.
사람, 사물, 현상 등이 어떤 곳에 자리나 공간을 차지하고 존재하지 않는 상태이다.
7.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái mà con người, sự vật, hiện tượng... không chiếm vị trí hay không gian và không tồn tại ở nơi nào đó.
-
8.
사람이나 동물이 어느 곳에 머무르거나 살지 않는 상태이다.
8.
KHÔNG CÓ, KHÔNG Ở:
Là trạng thái mà con người hay động vật... không lưu trú hay sống ở nơi nào đó.
-
9.
매우 드물다.
9.
HIẾM CÓ:
Rất hiếm.
-
10.
일정한 범위에 포함되지 않는 상태이다.
10.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái không được bao gồm trong phạm vi nhất định.
-
11.
어떤 물건을 가지고 있지 않거나 자격이나 능력 등을 갖추지 않은 상태이다.
11.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái không có đồ vật nào đó hay không có năng lực hay tư cách...
-
12.
일정한 관계를 가지는 사람이 존재하지 않는 상태이다.
12.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái người có quan hệ nhất định không tồn tại.
-
13.
어떤 사람에게 아무 일도 생기지 않은 상태이다.
13.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái không phát sinh bất cứ việc gì đối với người nào đó.
-
14.
이유나 가능성 등으로 성립될 수 없는 상태이다.
14.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái không thể được thiết lập bởi lí do hay tính khả thi...
-
15.
위와 아래, 왼쪽과 오른쪽, 지위 등이 구별될 수 없는 상태이다.
15.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái không thể phân biệt những thứ như trên dưới, trái phải, chức vụ.
-
Danh từ
-
1.
몸의 길고 가늘며 머리가 납작하고 꼬리가 좌우로 편평하며 갈색 바탕에 둥근 무늬가 있는 양서류 동물.
1.
CON KỲ GIÔNG:
Loài động vật lưỡng cư với thân hình dài và mảnh, có những chấm tròn trên nền màu nâu nhạt, đầu dẹp, đuôi dẹt về hai bên trái phải.
-
☆
Danh từ
-
1.
후두에서 시작되어 좌우로 갈라져 허파에 이르는 기도의 한 부분.
1.
CUỐNG PHỔI:
Một bộ phận của khí quản bắt đầu từ thanh hầu tách ra trái phải kéo xuống đến phổi.